Thực đơn
Lý Á Bằng Phim tham giaNăm | Tên | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1992 | Thanh xuân làm chứng 青春作證 | Đinh Khải | |
1995 | Câu chuyện Thượng Hải 上海故事 | ||
1996 | Ca sĩ 歌手 | Hứa Ninh | |
1997 | Thẻ đỏ 紅髮卡 | Lý Giai Đồng | |
Thời đại mỳ ăn liền 新方便麵時代 | Đinh Bảo |
Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1995 | Câu chuyện Bắc Kinh cuối thu 北京深秋的故事 | Mã Cường | |
1996 | Cơ trưởng Trung Quốc 中國機長 | Lý Tân | |
Giáo viên tiên phong 校園先鋒 | Nam Triều | ||
1997 | Tình yêu Bắc Kinh - Hồng Kông 京港愛情線 | ||
1998 | Tình yêu mãi mãi 將愛情進行到底 | Dương Tranh | |
Sao, trăng, mặt trời 星星、月亮、太陽 | Tần Thế Đình | ||
1999 | Nắng California chanh Trung Quốc 加州陽光中國橙 | Vương Ngọc | |
Vui là tốt 開心就好 | Vu Mãn Đường | ||
Tình thư 情書 | Tạ Hiển Tổ | ||
Tình kéo trời trăng sao 情牽日月星 | Lý Phóng | ||
2000 | Thần thám Khoa Lam 神探科藍 | Khoa Lam | |
Tiếu ngạo giang hồ 笑傲江湖 | Lệnh Hồ Xung | ||
2002 | Anh hùng xạ điêu 射鵰英雄傳 | Quách Tĩnh | |
Ai nói anh yêu em 誰都會說我愛你 | Tôn Kỳ Vĩ | ||
Bãi biển 海灘 | Lý Tiểu Bằng | Kiêm sản xuất | |
2003 | Mạt đại hoàng phi 末代皇妃 | Phổ Nghi | |
Sinh mệnh liệt hỏa 生命烈火 | Đinh Tiệp | ||
2004 | Đối quyết 對決 | Tiếu Lôi, Mang Ba | |
Thiên hạ đệ nhất 天下第一 | Đoàn Thiên Nhai | ||
2006 | Vì yêu kết hôn 為愛結婚 | Hồ Tử Xung | |
Người mục kích 目擊者 | Tần Đồng | Kiêm sản xuất | |
2007 | Hôn nhân của hai chúng tôi 我們倆的婚姻 | Tần Nham | Kiêm sản xuất |
2008 | Quan Trung phong vân 關中風雲 | Lưu Ngũ | |
Ba mươi năm của tôi 我的三十年 | Lệ Gia Câu |
Thực đơn
Lý Á Bằng Phim tham giaLiên quan
Lý Lý Tiểu Long Lý thuyết trò chơi Lý Quang Diệu Lý Thường Kiệt Lý Thái Tổ Lý Quốc Sư Lý Chiêu Hoàng Lý trí Lý Thuấn ThầnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lý Á Bằng http://www.liyapeng.com/ http://yule.sohu.com/upload/yanran.html http://tuoitre.vn/Van-hoa-Giai-tri/Dien-anh/413645... https://www.imdb.com/name/nm0508556/